extinguisher
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: extinguisher
Phát âm : /iks'tiɳgwiʃə/
+ danh từ
- người dập tắt, người làm tắt
- máy dập lửa (chữa cháy)
- cái chụp nến (để dập tắt)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
fire extinguisher asphyxiator
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "extinguisher"
- Những từ có chứa "extinguisher":
extinguisher fire-extinguisher
Lượt xem: 339