extinguishment
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: extinguishment
Phát âm : /iks'tiɳgwiʃmənt/
+ danh từ
- sự dập tắt, sự làm tiêu tan, sự làm tắt
- sự làm lu mờ, sự át
- sự làm cho cứng họng
- sự thanh toán
- sự tiêu diệt, sự phá huỷ
- (pháp lý) sự huỷ bỏ
Lượt xem: 308