frozen
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: frozen
Phát âm : /fri:z/
+ danh từ
- sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh
- tiết đông giá
- sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương...)
+ nội động từ froze, frozen
- đóng băng
- đông lại (vì lạnh), lạnh cứng
- thấy lạnh, thấy giá
- thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ)
+ ngoại động từ
- làm đóng băng
- làm đông, làm lạnh cứng
- to freeze someone to death
làm ai chết cóng
- to freeze someone to death
- ướp lạnh (thức ăn)
- làm (ai) ớn lạnh
- làm lạnh nhạt (tình cảm)
- làm tê liệt (khả năng...)
- ngăn cản, cản trở (sự thực hiện)
- ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương...)
- to freeze on
- (từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy
- to freeze out
- cho (ai) ra rìa
- to freeze over
- phủ đầy băng; bị phủ đầy băng
- to freeze someone's blood
- làm ai sợ hết hồn
- frozen limit
- (thông tục) mức chịu đựng cao nhất
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
fixed flash-frozen quick-frozen frigid frosty glacial icy wintry frozen(p) rooted(p) stock-still
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "frozen"
Lượt xem: 1474