full-fledged
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: full-fledged
Phát âm : /'ful'fledʤd/
+ tính từ
- đủ lông đủ cánh ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- chính thức (có đầy đủ tư cách...)
- a full-fledged professor
một giáo sư chính thức
- a full-fledged professor
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "full-fledged"
Lượt xem: 738
Từ vừa tra