fuss-budget
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fuss-budget
Phát âm : /'fʌspɔt/ Cách viết khác : (fuss-budget) /'fʌs,bʌdʤit/
+ danh từ
- (thông tục) người hay làm to chuyện (về những chuyện không đáng kể); người hay nhắng nhít
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fuss-budget"
- Những từ có chứa "fuss-budget" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chuyện nhặng xị lùi lũi rộn nghiễm nhiên ngân sách nhắng nhít bắng nhắng múa may nhắng more...
Lượt xem: 366