gammy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gammy
Phát âm : /'gæmi/
+ tính từ (từ lóng) ((cũng) game)
- như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
- a gammy little fellow
một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
- to die gammy
chết anh dũng
- a gammy little fellow
- có nghị lực
- to be gammy for anything
có nghị lực làm bất cứ cái gì
- to be gammy for anything
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gammy"
Lượt xem: 606