garrotte
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: garrotte
Phát âm : /gə'rɔt/
+ danh từ
- hình phạt thắt cổ; dây thắt cỏ (tội nhân)
- nạn bóp cổ cướp đường
+ ngoại động từ
- thắt cổ (ai)
- bóp cổ (ai) để cướp của
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
garrote garotte iron collar scrag
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "garrotte"
Lượt xem: 402