gesture
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gesture
Phát âm : /'dʤestʃə/
+ danh từ
- điệu bộ, cử chỉ, động tác
- hành động dễ gợi sự đáp lại; hành động để tỏ thiện ý
- his speech is a gesture of friendship
lời nói của anh ta là một biểu hiện của tình hữu nghị
- his speech is a gesture of friendship
+ động từ
- làm điệu bộ, diễn tả bằng điệu bộ, khoa tay múa chân
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
motion gesticulate
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gesture"
Lượt xem: 667