ghastly
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ghastly
Phát âm : /'gɑ:stli/
+ tính từ
- ghê sợ, ghê khiếp
- tái mét, nhợt nhạt như xác chết
- (thông tục) kinh khủng
- rùng rợn, trông phát khiếp (nụ cười)
+ phó từ
- tái mét, nhợt nhạt như người chết
- to look ghastly pale
trông tái mét, nhợt nhạt như người chết
- to look ghastly pale
- rùng rợn, ghê khiếp
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghastly"
Lượt xem: 847