--

glass

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: glass

Phát âm : /glɑ:s/

+ danh từ

  • kính thuỷ tinh
  • đồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung)
  • cái cốc; (một) cốc
  • cái phong vũ biểu ((cũng) weather glass)
  • ống nhòm
  • thấu kính
  • mặt kính (đồng hồ, cửa sổ)
  • nhà kính (trồng cây)
  • gương soi ((cũng) looking glass)
  • đồng hồ cát
  • (số nhiều) kính đeo mắt
  • to have had a glass too much
    • quá chén
  • to look through blue glasses
    • nhìn (sự việc...) một cách bi quan yếm thế
  • to look through green glasses
    • thèm muốn, ghen tức

+ ngoại động từ

  • lắp kính, lồng kính
    • to glass a window
      lắp kính vào cửa sổ
  • phản chiếu; soi mình
    • trees glass themslves in the lake
      cây soi mình trên mặt hồ
  • (từ hiếm,nghĩa hiếm) đóng vào hòm kính
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "glass"
Lượt xem: 1219