gutter
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gutter
Phát âm : /'gʌtə/
+ danh từ
- máng nước, ống máng, máng xối (dưới mái nhà)
- rânh nước (xung quanh nhà, hai bên đường phố...)
- (nghĩa bóng) nơi bùn lầy nước đọng; cặn bã (xã hội)
- the language of the gutter
giọng du côn đểu cáng
- the manners of the gutter
tác phong du côn
- to take the child out of the gutter; to raise the child from the gutter
đưa đứa bé ra khỏi chốn bùn lầy nước đọng
- the language of the gutter
+ ngoại động từ
- bắc máng nước
- đào rãnh
+ nội động từ
- chảy thành rãnh
- chảy (nến)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gutter"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "gutter":
gadder gaiter gather getter goiter gutter - Những từ có chứa "gutter":
gutter gutter-child gutter-journalism gutter-man gutter-press gutter-snipe - Những từ có chứa "gutter" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
rãnh ống máng ống xối máng
Lượt xem: 798