heavily
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: heavily
Phát âm : /'hevili/
+ phó từ
- nặng, nặng nề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- a heavily loaded truck
một xe chở nặng, một xe chất nặng hàng hoá
- to be punished heavily
bị phạt nặng
- a heavily loaded truck
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
intemperately hard heavy to a great extent
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "heavily"
Lượt xem: 677