--

imbrue

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: imbrue

Phát âm : /im'bru:/

+ ngoại động từ ((cũng) imbue with)

  • vấy, nhuộm (máu)
    • a flag imbrued with enemy blood
      một lá cờ nhuộm máu quân thù
  • nhúng
    • to imbrue one's hand in blood
      nhúng tay vào máu
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nghĩa bóng) thấm nhuần, nhiễm đầy
    • to be imbrued with Marxism-Leninism
      thấm nhuần tư tưởng Mác-ÃLênin
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "imbrue"
Lượt xem: 408