--

impenetrable

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: impenetrable

Phát âm : /im'penitrəbl/

+ tính từ

  • không thể qua được, không thể xuyên thủng
    • impenetrable forests
      những khu rừng không thể qua được
    • impenetrable rocks
      đá cứng không thể xuyên thủng
    • impenetrable darkness
      bóng tối dày đặc
  • không thể dò được; không thể hiểu thấu được; không thể tiếp thu được; không thể lĩnh hội được
    • an impenetrable plot
      một mưu đồ bí hiểm không thể dò được
    • a mind impenetrable by (to) new ideas
      một bộ óc không thể tiếp thu được những tư tưởng mới
  • (vật lý) chắn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "impenetrable"
Lượt xem: 457