--

impoverish

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: impoverish

Phát âm : /im'pɔvəriʃ/

+ ngoại động từ

  • bần cùng hoá, làm cho nghèo khổ
  • làm kiệt màu
    • impoverished soil
      đất kiệt màu
  • làm hết công dụng; làm hao mòn
    • rubber becomes impoverished after a time
      sau một thời gian cao su mất công dụng (đàn hồi)
  • làm kiệt, làm suy nhược (sức)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "impoverish"
Lượt xem: 317