improved
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: improved+ Adjective
- (đất trồng trọt, đất canh tác) đã được phát quang, đã được dọn dẹp
- đã được cải thiện hơn về chất lượng
- His mother was proud of his improved grades.
Mẹ anh ta tự hào về điểm số đã được cải thiện của anh ta.
- His mother was proud of his improved grades.
- đã được làm cho có giá trị hơn, mang lại nhiều lợi nhuận hơn
- an improved breed
một giống đã được cải tiến (để tăng suất, đem lại nhiều lợi nhuận hơn)
- an improved breed
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "improved"
- Những từ có chứa "improved":
improved unimproved - Những từ có chứa "improved" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cải tiến bừa nhạc cụ
Lượt xem: 479