--

incept

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: incept

Phát âm : /in'sept/

+ nội động từ

  • khởi đầu, bắt đầu (một quá trình học tập...)
  • bắt đầu thi tốt nghiệp (cử nhân hoặc tiến sĩ, ở trường đại học Căm-brít)

+ ngoại động từ

  • (sinh vật học) hút, hấp thụ
    • trees incept carbonic
      cây cối hút khí cacbonic
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "incept"
Lượt xem: 281