inventory
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: inventory
Phát âm : /in'ventri/
+ danh từ
- sự kiểm kê; nằng kiểm kê; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng hoá tồn kho (của một nhà buôn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tóm tắt; bản tóm tắt
- bản kê tài nguyên; bản kê thú rừng... (ở một vùng...)
+ ngoại động từ
- kiểm kê
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tóm tắt
+ nội động từ
- đáng giá (theo kiểm kê)
- stocks inventorying at 2,000,000
kho hàng đáng giá 2 triệu đồng theo kiểm kê
- stocks inventorying at 2,000,000
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
inventorying stocktaking stock-taking armory armoury stock stock list take stock stock-take
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "inventory"
Lượt xem: 518