kidney
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kidney
Phát âm : /'kidni/
+ danh từ
- (giải phẫu) quả cật, quả bầu dục (lợn, bò... làm đồ ăn)
- tính tình, bản chất, tính khí; loại, hạng
- a man of that kidney
người thuộc cái hạng như vậy; người có tính khí như vậy
- to be of the same kidney
cùng một tính khí; cùng một guộc
- a man of that kidney
- khoai tây củ bầu dục ((cũng) kidney potato)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kidney"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "kidney":
kidney kitten - Những từ có chứa "kidney":
kidney kidney bean kidney-shaped - Những từ có chứa "kidney" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bầu dục quả cật thận cật
Lượt xem: 425