levee
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: levee
Phát âm : /'levi/
+ danh từ
- buổi chiêu đâi (của nhà vua hay một vị quan to trong triều, chỉ mời khách đàn ông)
- đám khách
- (sử học) buổi tiếp khách khi vừa ngủ dậy
+ danh từ
- con đê
+ ngoại động từ
- đắp đê cho
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "levee"
Lượt xem: 473