majority
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: majority
Phát âm : /mə'dʤɔriti/
+ danh từ
- phần lớn, phần đông, đa số
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng (nhóm) được đa số phiếu
- tuổi thành niên, tuổi trưởng thành
- he will reach (attain) his majority next month
tháng sau nó sẽ đến tuổi thành niên
- he will reach (attain) his majority next month
- (quân sự) chức thiếu tá, hàm thiếu tá
- to join the majority
- về với tổ tiên
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
legal age absolute majority bulk - Từ trái nghĩa:
minority nonage
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "majority"
Lượt xem: 1022