malpractice
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: malpractice
Phát âm : /'mæl'præktis/
+ danh từ
- hành động xấu, hành động bất chính, việc làm phi pháp
- (y học) sự sơ xuất (trong khi chữa bệnh); sự cho thuốc sai
- (pháp lý) sự làm dụng địa vị
Lượt xem: 374