--

marvel

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: marvel

Phát âm : /'mɑ:vəl/

+ danh từ

  • vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công
    • the marvels of science
      những kỳ công của khoa học
  • người kỳ dị, người kỳ lạ, người khác thường
    • a marvel of patience
      một người kiên nhẫn khác thường

+ nội động từ

  • ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ
    • to marvel at someone's boldness
      kinh ngạc trước sự táo bạo của ai
  • tự hỏi
    • I marvel how you can do it
      tôi tự hỏi anh có thể làm cái đó bằng cách nào
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "marvel"
Lượt xem: 749