marvel
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: marvel
Phát âm : /'mɑ:vəl/
+ danh từ
- vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công
- the marvels of science
những kỳ công của khoa học
- the marvels of science
- người kỳ dị, người kỳ lạ, người khác thường
- a marvel of patience
một người kiên nhẫn khác thường
- a marvel of patience
+ nội động từ
- ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ
- to marvel at someone's boldness
kinh ngạc trước sự táo bạo của ai
- to marvel at someone's boldness
- tự hỏi
- I marvel how you can do it
tôi tự hỏi anh có thể làm cái đó bằng cách nào
- I marvel how you can do it
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "marvel"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "marvel":
marble marbly marvel - Những từ có chứa "marvel":
marvel marvellous
Lượt xem: 823