melon
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: melon
Phát âm : /'melən/
+ danh từ
- dưa tây
- dưa hấu ((cũng) water melon)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời lãi; chiến lợi phẩm
- to cut a melon
chia lãi; chia chiến lợi phẩm
- to cut a melon
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "melon"
Lượt xem: 446