mercantile
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mercantile
Phát âm : /'mə:kəntail/
+ tính từ
- buôn, buôn bán
- mercantile marine
đội thuyền buôn
- mercantile marine
- hám lợi, vụ lợi
- mercantile theory
- thuyết duy tiền (cho tiền là của cải duy nhất)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
mercenary moneymaking(a)
Lượt xem: 338