mercenary
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mercenary
Phát âm : /'mə:sinəri/
+ tính từ
- làm thuê, làm công
- hám lợi, vụ lợi
- to act from mercenary motives
hành động vì động cơ vụ lợi
- to act from mercenary motives
+ danh từ
- lính đánh thuê; tay sai
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mercenary"
- Những từ có chứa "mercenary":
mercenary unmercenary
Lượt xem: 853