--

nameless

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nameless

Phát âm : /'neimlis/

+ tính từ

  • không tên, vô danh
    • a nameless grave
      nấm mồ vô danh
    • a person who shall be nameless told me the news
      một người mà tôi không muốn nói tên đã nói cho tôi biết tin đó
  • không tiếng tăm, không tên tuổi, không ai biết đến
  • không thể nói ra, không thể tả xiết; không thể đặt tên được, xấu xa, gớm guốc
    • a nameless longing
      niềm ao ước không thể tả xiết được
    • nameless vices
      những thói xấu gớm guốc
Từ liên quan
Lượt xem: 471