nameless
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nameless
Phát âm : /'neimlis/
+ tính từ
- không tên, vô danh
- a nameless grave
nấm mồ vô danh
- a person who shall be nameless told me the news
một người mà tôi không muốn nói tên đã nói cho tôi biết tin đó
- a nameless grave
- không tiếng tăm, không tên tuổi, không ai biết đến
- không thể nói ra, không thể tả xiết; không thể đặt tên được, xấu xa, gớm guốc
- a nameless longing
niềm ao ước không thể tả xiết được
- nameless vices
những thói xấu gớm guốc
- a nameless longing
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
unidentified unknown unnamed
Lượt xem: 538