negligence
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: negligence
Phát âm : /'neglidʤəns/
+ danh từ
- tính cẩu thả, tính lơ đễnh
- việc cẩu thả; điều sơ suất
- sự phóng túng (trong nghệ thuật)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
neglect neglectfulness carelessness nonperformance
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "negligence"
- Những từ có chứa "negligence":
comparative negligence concurrent negligence contributory negligence criminal negligence culpable negligence negligence
Lượt xem: 388