neurotic
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: neurotic
Phát âm : /njuə'rɔtik/
+ tính từ
- loạn thần kinh chức năng
- dễ bị kích thích thần kinh
- tác động tới thần kinh, chữa bệnh thần kinh (thuốc)
+ danh từ
- người loạn thần kinh chức năng
- thuốc chữa bệnh thần kinh
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
psychoneurotic mental case
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "neurotic"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "neurotic":
neuritis neurotic - Những từ có chứa "neurotic":
aponeurotic neurotic psychoneurotic
Lượt xem: 356