nhằn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhằn+
- Eat with one's fron teeth
- Nhằn hạt dưa
To eat wate-mellon seeds with one's fron teeth
- Nhằn sườn
To eat bits of rib with one's fron teeth.
- Nhằn hạt dưa
- (thông tục) Get done, realise
- Việc ấy khó khăn lắm
That is a hard job to do; that is a hard nut to crack
- Việc ấy khó khăn lắm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhằn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhằn":
nhà ăn nhà in nhàn nhãn nhạn nhăn nhằn nhẳn nhẵn nhắn more... - Những từ có chứa "nhằn":
cằn nhằn khó nhằn lằng nhằng nhì nhằng nhùng nhằng nhập nhà nhập nhằng nhập nhằng nhằn nhằng nhằng nhằng more... - Những từ có chứa "nhằn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
identification aim worst high-light musical theme song recognition accept recognize recognise more...
Lượt xem: 467