nhồi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhồi+
- Stuff, cram, line, fill
- Nhồi bông vào gối
To stuff cotton into a pillow
- Nhồi thuốc vào tẩu
To cram one's pipe with tobaco
- Nhồi cho lắm bánh vào rồi mà đau bụng
If you cram your stomach with so much cake, you will have an attack of indigestion
- Bị nhồi nhiều tư tưởng lãng mạn
To be stuffed with many romentic notions
- Nhồi bông vào gối
- Overfeed (poultry).
- (địa phương) như nhào
- Nhồi bột
To knead flour
- Nhồi bột
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhồi"
Lượt xem: 368