ream
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ream
Phát âm : /ri:m/
+ danh từ
- ram giấy
- (thông tục), ((thường) số nhiều) rất nhiều giấy, hàng tập
- to write reams to someone
viết cho ai rất nhiều thư
- reams and reams of verse
hàng tập thơ
- to write reams to someone
+ ngoại động từ
- (kỹ thuật) khoan rộng thêm, khoét rộng thêm
- đập bẹt cạnh, bẻ cạnh xuống (vỏ đạn...)
- đục rộng (đường nối...) để xảm (thuyền, tàu)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ream"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ream":
rain ram ramie ran rani ream rearm rein remain reman more... - Những từ có chứa "ream":
bream clotted cream coconut cream codlins-and-cream coffee cream cold cream cream cream cheese cream of tartar cream pitcher more...
Lượt xem: 523