nipper
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nipper
Phát âm : /'nipə/
+ danh từ
- người cấu, người véo, vật cắn, vật nhay
- răng cửa (ngựa); càng (cua)
- (số nhiều) cái kìm, cái kẹp ((cũng) pair of nippers)
- (số nhiều) kính cặp mũi
- (thông tục) thằng lỏi con, thằng nhóc
- (từ lóng) thằng ăn cắp, thằng cắt túi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khoá tay, xích tay
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nipper"
Lượt xem: 486