nomenclator
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nomenclator
Phát âm : /'noumenkleitə/
+ danh từ
- nhà nghiên cứu đặt têm gọi, nhà danh pháp
- (từ cổ,nghĩa cổ) (La mã) người xướng danh các vị khách (trong các buổi tiếp tân); người chỉ dẫn chỗ ngồi cho khách (trong các buổi tiệc tùng)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nomenclator"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nomenclator":
nomenclator nomenclature
Lượt xem: 252