nuisance
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nuisance
Phát âm : /'nju:sns/
+ danh từ
- mối gây thiệt hại, mối gây khó chịu, mối làm phiền toái, mối làm rầy, mối làm phiền
- he is a nuisance
thằng cha hay làm phiền, thằng cha hay quấy rầy
- to make oneself a nuisance to somebody
quấy rầy ai, làm phiền ai
- commit no nuisance
cấm đổ rác, cấm phóng uế (yết thị)
- what a nuisance!
thật phiền!, thật rầy rà!, thật khó chịu!
- he is a nuisance
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
pain pain in the neck
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nuisance"
- Những từ có chứa "nuisance":
common nuisance nuisance
Lượt xem: 707
Từ vừa tra