--

nuisance

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nuisance

Phát âm : /'nju:sns/

+ danh từ

  • mối gây thiệt hại, mối gây khó chịu, mối làm phiền toái, mối làm rầy, mối làm phiền
    • he is a nuisance
      thằng cha hay làm phiền, thằng cha hay quấy rầy
    • to make oneself a nuisance to somebody
      quấy rầy ai, làm phiền ai
    • commit no nuisance
      cấm đổ rác, cấm phóng uế (yết thị)
    • what a nuisance!
      thật phiền!, thật rầy rà!, thật khó chịu!
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nuisance"
Lượt xem: 662