nấy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nấy+
- That [person]; that [thing]
- Sờ đến cái gì đánh rơi cái nấy
Whenever one touches something, one lets that thing (it) fall
- Người nào có việc người nấy
Each person has a job which is his, each person has his own job
- Việc ai nấy làm
Each person has to do his own job
- Sờ đến cái gì đánh rơi cái nấy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nấy"
Lượt xem: 437