observant
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: observant
Phát âm : /əb'zə:vənst/
+ tính từ
- hay quan sát, tinh mắt, tinh ý
- tuân theo (luật pháp, phong tục...)
- observant of the rules of etiquette
tuân theo những nghi thức xã giao
- observant of the rules of etiquette
+ danh từ
- thầy tu dòng Fran-xit (theo rất đúng nghi lễ)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
law-abiding observing
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "observant"
- Những từ có chứa "observant":
inobservant observant unobservant
Lượt xem: 754