old-fashioned
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: old-fashioned
Phát âm : /'ould'fæʃnd/
+ tính từ
- cũ, không hợp thời trang
- nệ cổ, lạc hậu, hủ lậu (người)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "old-fashioned"
- Những từ có chứa "old-fashioned":
old-fashioned old-fashionedness - Những từ có chứa "old-fashioned" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hủ hủ nho cổ hủ
Lượt xem: 549