outage
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: outage
Phát âm : /'autidʤ/
+ danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ngừng chạy (máy) vì thiếu điện, thiếu chất đốt)
- thời kỳ thiếu điện, thời kỳ thiếu chất đốt...
- số lượng hàng mất, số lượng hàng thiếu (trong một chuyến hàng)
- (hàng không) số lượng chất đốt, tiêu dùng (ở trong bầu xăng, trong một cuộc bay)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "outage"
Lượt xem: 504