outright
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: outright
Phát âm : /aut'rait/
+ tính từ
- hoàn toàn, toàn bộ
- thẳng, công khai; toạc móng heo
- triệt để, dứt khoát
+ phó từ
- hoàn toàn, tất cả, toàn bộ
- ngay lập tức
- to kill outright
giết chết tươi
- to kill outright
- thẳng, công khai; toạc móng heo
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
straight-out unlimited instantaneously instantly in a flash
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "outright"
- Những từ có chứa "outright":
outright outrightness
Lượt xem: 428