--

partisan

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: partisan

Phát âm : /,pɑ:ti'zæn/

+ danh từ

  • người theo một đảng phái, đảng viên
  • người ủng hộ
    • partisan of peace
      người ủng hộ hoà bình
  • đội viên du kích
  • (sử học), quân đội viên đội biệt động
  • (định ngữ) có tính chất đảng phái
    • in a partisan spirit
      với óc đảng phái

+ danh từ

  • (sử học) cây thương dài, trường thương
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "partisan"
Lượt xem: 737