--

pell-mell

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pell-mell

Phát âm : /'pel'mel/

+ tính từ & phó từ

  • hỗn loạn, tán loạn; hỗn độn, lộn xộn, ngổn ngang bừa bãi

+ danh từ

  • cảnh hỗn loạn, tình trạng hỗn loạn; cảnh hỗn độn, cảnh lộn xộn, tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng ngổn ngang bừa bãi
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pell-mell"
  • Những từ có chứa "pell-mell" in its definition in Vietnamese - English dictionary: 
    beng ngả ngốn
Lượt xem: 348