helter-skelter
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: helter-skelter
Phát âm : /'heltə'skeltə/
+ & phó từ
- tán loạn, hỗn loạn
- to run away helter-skelter
chạy tán loạn
- to run away helter-skelter
+ danh từ
- sự tán loạn, tình trạng hỗn loạn
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
pell-mell chaotic every which way
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "helter-skelter"
- Những từ có chứa "helter-skelter" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bổ nháo nhốn nháo tán loạn Phong Trào Yêu Nước
Lượt xem: 507