phenomenon
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phenomenon
Phát âm : /fi'nɔminən/
+ danh từ, số nhiều phenomena /fi'nɔminə/
- hiện tượng
- sự việc phi thường, người phi thường; vật phi thường; người kỳ lạ, vật kỳ lạ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phenomenon"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "phenomenon":
phenomena phenomenon - Những từ có chứa "phenomenon":
epiphenomenon phenomenon - Những từ có chứa "phenomenon" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hiện tượng cá biệt bất biến cắt nghĩa bản chất
Lượt xem: 292