post mortem
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: post mortem
Phát âm : /'poust'mɔ:tem/
+ phó từ
- sau khi chết
+ tính từ
- tính từ
- sau khi chết
- post_mortem examination
sự khám nghiệm sau khi chết
- post_mortem examination
+ danh từ
- sự khám nghiệm sau khi chết
- (thông tục) cuộc tranh luận sau khi tan cuộc (đánh bài)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "post mortem"
- Những từ có chứa "post mortem" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
điếm bưu điện học vị bưu kiện khem hậu thuộc địa bốt Nhà Hậu Lê yết thị chuyển ngành more...
Lượt xem: 490