quietus
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: quietus
Phát âm : /kwai'i:təs/
+ danh từ
- sự từ trần, sự chết
- to get one's quietus
chết
- to get one's quietus
- (từ lóng) đòn đánh cho chết hẳn, phát đạn bắn cho chết hẳn
- to give someone his quietus
giết chết ai, đánh cho ai một đòn chết hẳn
- to give someone his quietus
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) giấy biên nhận (để thu hết tiền...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trạng thái bất động
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
rest eternal rest sleep eternal sleep
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quietus"
Lượt xem: 393