--

rampant

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rampant

Phát âm : /'ræmpənt/

+ tính từ

  • chồm đứng lên
    • a lion rampant
      con sư tử chồm đứng lên (hình trên huy hiệu)
  • hung hăng, hùng hổ, không kiềm chế được, quá khích
  • um tùm, rậm rạp
    • rampant weeds
      cỏ dại mọc um tùm
  • lan tràn (tệ hại xã hội, bệnh...)
  • (kiến trúc) thoai thoải, dốc thoai thoải
Từ liên quan
Lượt xem: 274