redemption
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: redemption
Phát âm : /ri'dempʃn/
+ danh từ
- sự mua lại, sự chuộc lại (vật cầm thế); sự trả hết (nợ)
- sự chuộc (lỗi); sự bỏ tiền ra chuộc (một tù nhân)
- beyond (past, without) redemption
không còn hòng chuộc lại được nữa (tội lỗi...)
- beyond (past, without) redemption
- sự thực hiện, sự giữ trọn
- the redemption of a promise
sự thực hiện một lời hứa
- the redemption of a promise
- (tôn giáo) sự chuộc tội cho loài người, sự cứu thế (Chúa)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
repurchase buyback salvation
Lượt xem: 181