redouble
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: redouble
Phát âm : /ri'dʌbl/
+ ngoại động từ
- làm to gấp đôi; làm cho to hơn; tăng thêm, tăng cường thêm
- to redouble one's efforts
cố gắng gấp đôi; cố gắng hơn nữa, nổ lực hơn nữa
- to redouble one's efforts
+ nội động từ
- gấp đôi; to hơn, nhiều hơn, mạnh hơn (trước đây)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "redouble"
Lượt xem: 384