reduction
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: reduction
Phát âm : /ri'dʌkʃn/
+ danh từ
- sự thu nhỏ, sự giảm bớt
- reduction of armaments
sự giảm quân bị
- reduction of armaments
- sự giảm giá, sự hạ giá
- sự biến đổi (sang một trạng thái, hình thức kém hơn, thấp hơn)
- reduction to ashes
sự biến thành tro bụi
- reduction to ashes
- sự giáng cấp (một sĩ quan...)
- reduction to the ranks
sự giáng cấp xuống làm lính thường
- reduction to the ranks
- sự chinh phục, sự bắt phải đi đầu hàng
- bản thu nhỏ (bản đồ...)
- (y học) sự chữa, sự bó (xương gây), sự nắn (chỗ trật khớp)
- (hoá học) sự khử
- (toán học) sự rút gọn, phép rút gọn, phép quy về
- reduction of a fraction
sự rút gọn một phân số
- reduction of a fraction
- (kỹ thuật) sự cán, sự dát; sự ép, sự nén
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
simplification reducing decrease diminution step-down - Từ trái nghĩa:
increase step-up
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "reduction"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "reduction":
redaction reduction re-education
Lượt xem: 463